DuraCladding
Tôn vách Zingal DuraCladding là một sản phẩm tấm lợp được phát triển bởi Zingal nhằm đáp ứng nhu cầu về tính thẩm mỹ và kinh tế. Tôn vách Zingal DuraCladding rất phù hợp với các công trình yêu cầu kiến trúc sáng tạo của thế kỷ 21 nhờ vào đường nét nổi bật, kiểu dáng hiện đại, khả năng thoát nước tốt, độ bền tuyệt hảo và sự linh hoạt trong thiết kế.

Thông tin chi tiết

1. Các tính năng và ưu điểm của tôn vách DuraCladding:

Bảo hành chất lượng sản phẩm (chống ăn mòn, chống thủng) lên đến 36 năm tùy vào loại vật liệu của nhà sản xuất;

- Bảo hành chống dột lên đến 5 năm (đơn vị thi công do Zingal chỉ định);

- Biên dạng sóng hình thang hiện đại, chắc chắn và tinh tế;

- Rãnh nhỏ dọc gờ dương sóng tôn - Chống hiện tượng mao dẫn;

- Khổ hữu dụng 1000mm - Tối ưu hóa vật liệu giúp giảm số lượng xà gồ so với tôn thông thường;

- Thép cường độ cao - Trọng lượng nhẹ và cường độ cao (lên đến 550Mpa) cho khả năng vượt nhịp xà gồ ấn tượng;

- Độ dốc mái tối thiểu 2% - Đáp ứng được hầu hết các ứng dụng mái truyền thống (trường hợp dùng làm mái);

 

2. Thông số kỹ thuật tôn vách DuraCladding:

a. Thông tin sản phẩm cơ bản:

Độ dày thép nền thông dụng (mm)

0.31 - 0.51

Độ dày sau mạ thông dụng (mm)

0.35 - 0.55

Bề rộng hữu dụng (mm)

1000

Chiều cao sóng (mm)

20

Độ dốc mái tối thiểu (%)

(trường hợp dùng làm mái)

2

Cường độ giới hạn chảy

G300 - G550 (300Mpa - 550Mpa)


Màu sắc

Có nhiều màu sắc đẹp mắt, hiện đại đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Khách hàng vui lòng liên hệ với ZINGAL để chọn được màu phù hợp nhất

Dung sai theo chiều dài (mm)

+15/ -15

Dung sai theo chiều rộng (mm)

+4/ -4

Tạo hình

Cán lăn nguội

Nhà cung cấp

Đông Á, Phương Nam, BlueScope...

 

 

b. Khả năng vượt nhịp thông dụng:

Loại nhịp

Khoảng cách tối đa giữa 2 xà gồ (mm)

Chiều dày thép nền (mm)

0.35

0.40

0.48

Tấm lợp mái

Nhịp đơn

975

1330

2200

Nhịp cuối

1225

1880

2400

Nhịp giữa

1300

2010

3300

Nhịp hẫng không cần gia cường

150

150

250

Nhịp hẫng cần gia cường

250

300

500

Tấm lợp vách

Nhịp đơn

2100

2180

2300

Nhịp cuối

2600

2990

3200

Nhịp giữa

3300

3300

3300

Nhịp hẫng

150

150

150

Dữ liệu trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo;

- Dữ liệu xà gồ trong bảng căn cứ trên độ dày vật liệu của xà gồ là 1mm;

 

3. Khả năng thoát nước mái (trong trường hợp dùng làm tôn mái):

Với khổ hữu dụng 1000mm và chiều cao sóng 20mm, DuraCladding đáp ứng được khả năng thoát nước mái với độ dốc mái tối thiểu 1 độ (2%) tùy thuộc vào đặc điểm thời tiết của từng khu vực;

 

Bảng Tính Độ Dốc Mái Tôn DuraCladding

Độ sâu tối đa của nước trong lòng máng

Bề rộng trên cùng của nước trong lòng máng

Cường độ mưa

(mm/giờ)

Độ dốc

Chiều dài tấm tôn DuraCladding (m)

(mm)

(mm)

30

40

50

60

70

80

90

100

15

79.1

50

Độ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

%

2

2

2

2

2

2

2

2

100

Độ

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.02

1.42

%

2

2

2

2

2

2

1.78

2.48

150

Độ

1.00

1.00

1.00

1.02

1.65

2.39

3.27

4.25

%

2

2

2

1.78

2.88

4.17

5.71

7.43

200

Độ

1.00

1.00

1.42

2.39

3.58

4.97

6.56

8.32

%

2

2

2.48

4.17

6.26

8.7

11.5

14.62

250

Độ

1.00

1.42

2.67

4.25

6.15

8.32

10.78

13.50

%

2

2.48

4.66

7.43

10.78

14.62

19.04

23.18

300

Độ

1.02

2.39

4.25

6.56

9.27

12.38

15.87

19.77

%

1.78

4.17

7.43

11.5

16.32

21.95

28.43

35.94

350

Độ

1.65

3.58

6.15

9.27

12.93

17.12

21.86

27.15

%

2.88

6.26

10.78

16.32

22.96

30.80

40.12

51.28

400

Độ

2.39

4.97

8.32

12.38

17.12

22.58

28.79

35.83

%

4.17

8.7

14.62

21.95

30.80

41.58

54.95

72.20

Tiêu chuẩn tính toán AS1562.1 : 2018

 
4. Ứng dụng tôn vách DuraCladding:
 
Dòng sản phẩm tôn Zingal DuraCladding được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, dân dụng như:
+ Làm tôn vách trong các dự án công nghiệp, thương mại;
+ Mái che kích thước nhỏ cho nhà xe, chuồng trại chăn nuôi;
+ Tôn mái lớp dưới đối với hệ kết cấu mái 2 lớp (double skin);
+ Các công trình công cộng, dân dụng yêu cầu kiến trúc mạnh mẽ, ấn tượng.