1. Các tính năng và ưu điểm của tôn vách DuraCladding:
- Bảo hành chất lượng sản phẩm (chống ăn mòn, chống thủng) lên đến 36 năm tùy vào loại vật liệu của nhà sản xuất;
- Bảo hành chống dột lên đến 5 năm (đơn vị thi công do Zingal chỉ định);
- Biên dạng sóng hình thang hiện đại, chắc chắn và tinh tế;
- Rãnh nhỏ dọc gờ dương sóng tôn - Chống hiện tượng mao dẫn;
- Khổ hữu dụng 1000mm - Tối ưu hóa vật liệu giúp giảm số lượng xà gồ so với tôn thông thường;
- Thép cường độ cao - Trọng lượng nhẹ và cường độ cao (lên đến 550Mpa) cho khả năng vượt nhịp xà gồ ấn tượng;
- Độ dốc mái tối thiểu 2% - Đáp ứng được hầu hết các ứng dụng mái truyền thống (trường hợp dùng làm mái);
2. Thông số kỹ thuật tôn vách DuraCladding:
a. Thông tin sản phẩm cơ bản:
Độ dày thép nền thông dụng (mm)
|
0.31 - 0.51
|
Độ dày sau mạ thông dụng (mm)
|
0.35 - 0.55
|
Bề rộng hữu dụng (mm)
|
1000
|
Chiều cao sóng (mm)
|
20
|
Độ dốc mái tối thiểu (%)
(trường hợp dùng làm mái)
|
2
|
Cường độ giới hạn chảy
|
G300 - G550 (300Mpa - 550Mpa)
|
Màu sắc
|
Có nhiều màu sắc đẹp mắt, hiện đại đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Khách hàng vui lòng liên hệ với ZINGAL để chọn được màu phù hợp nhất
|
Dung sai theo chiều dài (mm)
|
+15/ -15
|
Dung sai theo chiều rộng (mm)
|
+4/ -4
|
Tạo hình
|
Cán lăn nguội
|
Nhà cung cấp
|
Đông Á, Phương Nam, BlueScope...
|
b. Khả năng vượt nhịp thông dụng:
Loại nhịp
|
Khoảng cách tối đa giữa 2 xà gồ (mm)
|
Chiều dày thép nền (mm)
|
0.35
|
0.40
|
0.48
|
Tấm lợp mái
|
Nhịp đơn
|
975
|
1330
|
2200
|
Nhịp cuối
|
1225
|
1880
|
2400
|
Nhịp giữa
|
1300
|
2010
|
3300
|
Nhịp hẫng không cần gia cường
|
150
|
150
|
250
|
Nhịp hẫng cần gia cường
|
250
|
300
|
500
|
Tấm lợp vách
|
Nhịp đơn
|
2100
|
2180
|
2300
|
Nhịp cuối
|
2600
|
2990
|
3200
|
Nhịp giữa
|
3300
|
3300
|
3300
|
Nhịp hẫng
|
150
|
150
|
150
|
- Dữ liệu trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo;
- Dữ liệu xà gồ trong bảng căn cứ trên độ dày vật liệu của xà gồ là 1mm;
3. Khả năng thoát nước mái (trong trường hợp dùng làm tôn mái):
Với khổ hữu dụng 1000mm và chiều cao sóng 20mm, DuraCladding đáp ứng được khả năng thoát nước mái với độ dốc mái tối thiểu 1 độ (2%) tùy thuộc vào đặc điểm thời tiết của từng khu vực;
Bảng Tính Độ Dốc Mái Tôn DuraCladding
|
Độ sâu tối đa của nước trong lòng máng
|
Bề rộng trên cùng của nước trong lòng máng
|
Cường độ mưa
(mm/giờ)
|
Độ dốc
|
Chiều dài tấm tôn DuraCladding (m)
|
(mm)
|
(mm)
|
30
|
40
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
100
|
15
|
79.1
|
50
|
Độ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
100
|
Độ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.02
|
1.42
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.78
|
2.48
|
150
|
Độ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.02
|
1.65
|
2.39
|
3.27
|
4.25
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1.78
|
2.88
|
4.17
|
5.71
|
7.43
|
200
|
Độ
|
1.00
|
1.00
|
1.42
|
2.39
|
3.58
|
4.97
|
6.56
|
8.32
|
%
|
2
|
2
|
2.48
|
4.17
|
6.26
|
8.7
|
11.5
|
14.62
|
250
|
Độ
|
1.00
|
1.42
|
2.67
|
4.25
|
6.15
|
8.32
|
10.78
|
13.50
|
%
|
2
|
2.48
|
4.66
|
7.43
|
10.78
|
14.62
|
19.04
|
23.18
|
300
|
Độ
|
1.02
|
2.39
|
4.25
|
6.56
|
9.27
|
12.38
|
15.87
|
19.77
|
%
|
1.78
|
4.17
|
7.43
|
11.5
|
16.32
|
21.95
|
28.43
|
35.94
|
350
|
Độ
|
1.65
|
3.58
|
6.15
|
9.27
|
12.93
|
17.12
|
21.86
|
27.15
|
%
|
2.88
|
6.26
|
10.78
|
16.32
|
22.96
|
30.80
|
40.12
|
51.28
|
400
|
Độ
|
2.39
|
4.97
|
8.32
|
12.38
|
17.12
|
22.58
|
28.79
|
35.83
|
%
|
4.17
|
8.7
|
14.62
|
21.95
|
30.80
|
41.58
|
54.95
|
72.20
|
Tiêu chuẩn tính toán AS1562.1 : 2018
4. Ứng dụng tôn vách DuraCladding:
- Dòng sản phẩm tôn Zingal DuraCladding được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, dân dụng như:
+ Làm tôn vách trong các dự án công nghiệp, thương mại;
+ Mái che kích thước nhỏ cho nhà xe, chuồng trại chăn nuôi;
+ Tôn mái lớp dưới đối với hệ kết cấu mái 2 lớp (double skin);
+ Các công trình công cộng, dân dụng yêu cầu kiến trúc mạnh mẽ, ấn tượng.